mirror of https://github.com/GNOME/gimp.git
432 lines
22 KiB
Plaintext
432 lines
22 KiB
Plaintext
# Vietnamese translation for GIMP Tips.
|
||
# Copyright © 2005 Gnome i18n Project for Vietnamese.
|
||
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
|
||
# Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com>, 2011.
|
||
#
|
||
msgid ""
|
||
msgstr ""
|
||
"Project-Id-Version: gimp-tips Gnome HEAD\n"
|
||
"Report-Msgid-Bugs-To: https://gitlab.gnome.org/GNOME/gimp/issues\n"
|
||
"POT-Creation-Date: 2011-12-06 19:18+0000\n"
|
||
"PO-Revision-Date: 2011-12-27 09:06+0700\n"
|
||
"Last-Translator: Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com>\n"
|
||
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
|
||
"Language: vi\n"
|
||
"MIME-Version: 1.0\n"
|
||
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
|
||
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
|
||
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
|
||
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:1
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "<tt>Ctrl</tt>-click with the Bucket Fill tool to have it use the "
|
||
#| "background color instead of the foreground color."
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-click with the Bucket Fill tool to have it use the background "
|
||
"color instead of the foreground color. Similarly, <tt>Ctrl</tt>-clicking "
|
||
"with the eyedropper tool sets the background color instead of the foreground "
|
||
"color."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và công cụ cái Xô Tô để làm cho nó dùng "
|
||
"màu nền thay vào màu trước. Tương tự, nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> với "
|
||
"công cụ eyedropper đặt màu nền thay vì màu cảnh."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:2
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "<tt>Ctrl</tt>-click on the layer mask's preview in the Layers dialog "
|
||
#| "toggles the effect of the layer mask."
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-clicking on the layer mask's preview in the Layers dialog "
|
||
"toggles the effect of the layer mask. <tt>Alt</tt>-clicking on the layer "
|
||
"mask's preview in the Layers dialog toggles viewing the mask directly."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp "
|
||
"thoại Lớp thì bật/tắt hiệu ứng của mặt nạ lớp. Tương tự, nhấn chuột giữ phím "
|
||
"<tt>Alt</tt> trên khung xem thử mặt nạ lớp bật tắt xem mặt nạ trực tiếp."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:3
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Ctrl</tt>-drag with the Rotate tool will constrain the rotation to 15 "
|
||
"degree angles."
|
||
msgstr ""
|
||
"Kéo giữ <tt>Ctrl</tt> và kếo công cụ Xoay sẽ ràng buộc độ xoay trong góc 15º."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:4
|
||
msgid ""
|
||
"<tt>Shift</tt>-click on the eye icon in the Layers dialog to hide all layers "
|
||
"but that one. <tt>Shift</tt>-click again to show all layers."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn chuột giữ phím <tt>Shift</tt> và nhắp vào biểu tượng con Mắt trong hộp "
|
||
"thoại Lớp, để ẩn tất cả các lớp trừ lớp đó. Nhấn chuột giữ phím <tt>Shift</"
|
||
"tt> lần nữa để hiển thị mọi lớp."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:5
|
||
msgid ""
|
||
"A floating selection must be anchored to a new layer or to the last active "
|
||
"layer before doing other operations on the image. Click on the "New "
|
||
"Layer" or the "Anchor Layer" button in the Layers dialog, or "
|
||
"use the menus to do the same."
|
||
msgstr ""
|
||
"Một vùng chọn đang nổi phải được neo tới một lớp mới, hoặc tới lớp hoạt động "
|
||
"cuối cùng, trước khi bạn thực hiện thao tác khác nào với ảnh đó. Hãy nhắp "
|
||
"vào cái nút « Lớp Mới » hoặc « Neo Lớp » trong hộp thoại Lớp, hoặc dùng "
|
||
"những lệnh trong trình đơn để làm như thế. "
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:6
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "After you enabled "Dynamic Keyboard Shortcuts" in the "
|
||
#| "Preferences dialog, you can reassign shortcut keys. Do so by bringing up "
|
||
#| "the menu, selecting a menu item, and pressing the desired key "
|
||
#| "combination. If "Save Keyboard Shortcuts" is enabled, the key "
|
||
#| "bindings are saved when you exit GIMP."
|
||
msgid ""
|
||
"After you enabled "Dynamic Keyboard Shortcuts" in the Preferences "
|
||
"dialog, you can reassign shortcut keys. Do so by bringing up the menu, "
|
||
"selecting a menu item, and pressing the desired key combination. If ""
|
||
"Save Keyboard Shortcuts" is enabled, the key bindings are saved when "
|
||
"you exit GIMP. You should probably disable "Dynamic Keyboard "
|
||
"Shortcuts" afterwards, to prevent accidentally assigning/reassigning "
|
||
"shortcuts."
|
||
msgstr ""
|
||
"Sau khi bạn hiệu lực « Phím tắt Bàn phím Động » trong hộp thoại « Sở thích » "
|
||
"thì bạn có thể gán lại phím tắt, bằng cách mở trình đơn, chọn một mục trình "
|
||
"đơn nào đó, rồi bấm tổ hợp phím đã muốn. Nếu « Lưu Phím tắt Bàn phím » được "
|
||
"bật thì các tổ hợp phím được lưu khi bạn thoát khỏi trình GIMP. Bạn nên tắt "
|
||
""Dynamic Keyboard Shortcut" sau đó để tránh gán nhầm phím."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:7
|
||
msgid ""
|
||
"Click and drag on a ruler to place a guide on an image. All dragged "
|
||
"selections will snap to the guides. You can remove guides by dragging them "
|
||
"off the image with the Move tool."
|
||
msgstr ""
|
||
"Hãy nhắp và kếo vào một thuớc đo để tạo một nét dẫn trên một ảnh nào đó. Mọi "
|
||
"vùng chọn đã kéo thì sẽ đính nét dẫn này. Bạn có thể loại bỏ nét dẫn bằng "
|
||
"cách kéo nó ra ảnh, dùng công cụ Chuyển."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:8
|
||
msgid ""
|
||
"GIMP supports gzip compression on the fly. Just add <tt>.gz</tt> (or <tt>."
|
||
"bz2</tt>, if you have bzip2 installed) to the filename and your image will "
|
||
"be saved compressed. Of course loading compressed images works too."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ trình đồ họa GIMP hỗ trợ nén kiểu gzip một cách động. Hãy chỉ đơn giản "
|
||
"thêm phần mở rộng <tt>.gz</tt> (hoặc <tt>.bz2</tt> nếu bạn đã cài đặt bzip2) "
|
||
"vào tên tập tin, rồi ảnh đó sẽ được lưu đã nén. Tất nhiên, bạn cũng có thể "
|
||
"tải ảnh đã nén."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:9
|
||
msgid ""
|
||
"GIMP uses layers to let you organize your image. Think of them as a stack of "
|
||
"slides or filters, such that looking through them you see a composite of "
|
||
"their contents."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bộ trình đồ họa GIMP dùng lớp để cho phép bạn tổ hợp ảnh. Có thể tưởng rằng "
|
||
"các lớp này là một đống nhiều bộ lọc hoặc chiều ảnh, thì khi bạn thấy qua, "
|
||
"có thể xem các nội dung ghép lại."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:10
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "If a layer's name in the Layers dialog is displayed in <b>bold</b>, this "
|
||
#| "layer doesn't have an alpha-channel. You can add an alpha-channel using "
|
||
#| "Layer->Transparency->Add Alpha Channel."
|
||
msgid ""
|
||
"If a layer's name in the Layers dialog is displayed in <b>bold</b>, this "
|
||
"layer doesn't have an alpha-channel. You can add an alpha-channel using "
|
||
"Layer→Transparency→Add Alpha Channel."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu tên lớp trong hộp thoại Lớp có dạng in <b>đậm</b> thì lớp này không có "
|
||
"kênh anfa (α). Bạn có thể thêm một kênh anfa bằng cách dùng Lớp→Trong "
|
||
"suốt→Thêm kênh anfa."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:11
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "If some of your scanned photos do not look colorful enough, you can "
|
||
#| "easily improve their tonal range with the "Auto" button in the "
|
||
#| "Levels tool (Layer->Colors->Levels). If there are any color casts, "
|
||
#| "you can correct them with the Curves tool (Layer->Colors->Curves)."
|
||
msgid ""
|
||
"If some of your scanned photos do not look colorful enough, you can easily "
|
||
"improve their tonal range with the "Auto" button in the Levels "
|
||
"tool (Colors→Levels). If there are any color casts, you can correct them "
|
||
"with the Curves tool (Colors→Curves)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu một số ảnh chụp đã quét của bạn không hình có đủ màu, bạn dễ dàng có thể "
|
||
"tiến bộ phạm vi sắc màu với cái nút « Tự động » trong công cụ Cấp (Lớp → Màu "
|
||
"→ Cấp) Nếu có lỗi màu nào, có thể sửa nó dùng công cụ Cong (Lớp → Màu → "
|
||
"Cong)."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:12
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "If you stroke a path (Edit->Stroke Path), the paint tools can be used "
|
||
#| "with their current settings. You can use the Paintbrush in gradient mode "
|
||
#| "or even the Eraser or the Smudge tool."
|
||
msgid ""
|
||
"If you stroke a path (Edit→Stroke Path), the paint tools can be used with "
|
||
"their current settings. You can use the Paintbrush in gradient mode or even "
|
||
"the Eraser or the Smudge tool."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu bạn nét một đường dẫn (Hiệu chỉnh → Nét đường dẫn) thì các công cụ sơn "
|
||
"có thể được dùng với thiết lập hiện thời. Bạn có thể sử dụng Chổi Sơn trong "
|
||
"chế độ dốc, hoặc kế cả Bộ Xóa hoặc công cụ Nhoè."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:13
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "If your screen is too cluttered, you can press <tt>Tab</tt> multiple "
|
||
#| "times in an image window to hide or show the toolbox and other dialogs."
|
||
msgid ""
|
||
"If your screen is too cluttered, you can press <tt>Tab</tt> in an image "
|
||
"window to toggle the visibility of the toolbox and other dialogs."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nếu màn hình bạn bừa bộn thì có thể bấm phím <tt>Tab</tt> nhiều lần trong "
|
||
"cửa sổ ảnh, để ẩn hoặc hiển thị hộp công cụ và hộp thoại khác."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:14
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "Most plug-ins work on the current layer of the current image. In some "
|
||
#| "cases, you will have to merge all layers (Image->Flatten Image) if you "
|
||
#| "want the plug-in to work on the whole image."
|
||
msgid ""
|
||
"Most plug-ins work on the current layer of the current image. In some cases, "
|
||
"you will have to merge all layers (Image→Flatten Image) if you want the plug-"
|
||
"in to work on the whole image."
|
||
msgstr ""
|
||
"Phần lớn Phần bổ sung hoạt động trên lớp hiện thời của ảnh hiện có. Trong "
|
||
"một số trường hợp, bạn sẽ cần phải trộn mọi lớp (Ảnh → Làm phẳng ảnh) nếu "
|
||
"bạn muốn Phần bổ sung hoạt động trên toàn ảnh."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:15
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "Not all effects can be applied to all kinds of images. This is indicated "
|
||
#| "by a grayed-out menu-entry. You may need to change the image mode to RGB "
|
||
#| "(Image->Mode->RGB), add an alpha-channel (Layer->Transparency-"
|
||
#| ">Add Alpha Channel) or flatten it (Image->Flatten Image)."
|
||
msgid ""
|
||
"Not all effects can be applied to all kinds of images. This is indicated by "
|
||
"a grayed-out menu-entry. You may need to change the image mode to RGB "
|
||
"(Image→Mode→RGB), add an alpha-channel (Layer→Transparency→Add Alpha "
|
||
"Channel) or flatten it (Image→Flatten Image)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Không phải mọi hiệu ứng có thể được áp dụng vào mọi kiểu ảnh. Trong trình "
|
||
"đơn, mục màu xám hiển thị như thế. Bạn có thể cần phải thay đổi chế độ ảnh "
|
||
"thành RGB (Ảnh → Chế độ → RGB), thêm một kiênh anfa (lớp → Trong suốt → Thêm "
|
||
"kênh anfa) hoặc làm phảng nó (Ảnh → Làm phẳng ảnh)."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:16
|
||
msgid ""
|
||
"Pressing and holding the <tt>Shift</tt> key before making a selection allows "
|
||
"you to add to the current selection instead of replacing it. Using <tt>Ctrl</"
|
||
"tt> before making a selection subtracts from the current one."
|
||
msgstr ""
|
||
"Nhấn giữ phím <tt>Shift</tt> trước khi chọn gì thì cho phép bạn thêm vào "
|
||
"vùng chọn hiện thời, thay vào thay thế nó. Dùng phím <tt>Ctrl</tt> trước khi "
|
||
"chọn gì thì trừ ra vùng chọn hiện thời."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:17
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "When you save an image to work on it again later, try using XCF, GIMP's "
|
||
#| "native file format (use the file extension <tt>.xcf</tt>). This preserves "
|
||
#| "the layers and every aspect of your work-in-progress. Once a project is "
|
||
#| "completed, you can save it as JPEG, PNG, GIF, ..."
|
||
msgid ""
|
||
"When you save an image to work on it again later, try using XCF, GIMP's "
|
||
"native file format (use the file extension <tt>.xcf</tt>). This preserves "
|
||
"the layers and many aspects of your work-in-progress. Once a project is "
|
||
"completed, you can export it as JPEG, PNG, GIF, etc."
|
||
msgstr ""
|
||
"Khi bạn lưu một ảnh để làm việc với nó sau, hãy thử ra dùng định dạng tập "
|
||
"tin sở hữu của GIMP, XCF (dùng phần mở rộng tập tin <tt>.xcf</tt>). Định "
|
||
"dạng XCF bảo quản mọi lớp và mọi khía cạnh của việc-đang-tiến-hành của bạn. "
|
||
"Một khi dự án đó hoàn thành, bạn có thể lưu nó dạng JPEG, PNG, GIF v.v."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:18
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can adjust or move a selection by using <tt>Alt</tt>-drag. If this "
|
||
#| "makes the window move, your window manager uses the <tt>Alt</tt> key "
|
||
#| "already. Try pressing <tt>Shift</tt> at the same time."
|
||
msgid ""
|
||
"You can adjust or move a selection by using <tt>Alt</tt>-drag. If this makes "
|
||
"the window move, your window manager uses the <tt>Alt</tt> key already. Most "
|
||
"window managers can be configured to ignore the <tt>Alt</tt> key or to use "
|
||
"the <tt>Super</tt> key (or \"Windows logo\") instead."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể điều chỉnh hoặc di chuyển một vùng chọn bằng cách kéo giữ phím "
|
||
"<tt>Alt</tt>. Nếu làm như thế di chuyển cửa sổ thì bộ quản lý cửa sổ của bạn "
|
||
"dùng phím <tt>Alt</tt> rồi. Hầu hết trình quản lý cửa sổ cho phép cấu hình "
|
||
"bỏ qua <tt>Alt</tt> hoặc dùng phím <tt>Super</tt> (hoặc phím \"Logo Windows"
|
||
"\") thay thế."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:19
|
||
msgid ""
|
||
"You can create and edit complex selections using the Path tool. The Paths "
|
||
"dialog allows you to work on multiple paths and to convert them to "
|
||
"selections."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể tạo và hiệu chỉnh vùng chọn phức tạp bằng cách dùng công cụ « "
|
||
"Đường dẫn ». Hộp thoại « Đường dẫn » cho phép bạn làm việc với nhiều đường "
|
||
"dẫn và chuyển đổi chúng thành vùng chọn."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:20
|
||
msgid ""
|
||
"You can drag a layer from the Layers dialog and drop it onto the toolbox. "
|
||
"This will create a new image containing only that layer."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể kéo một lớp từ hộp thoại Lớp rồi thả nó trên hộp công cụ. Làm như "
|
||
"thế sẽ tạo một ảnh mới có chứa chỉ lớp đó thôi."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:21
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can drag and drop many things in GIMP. For example, dragging a color "
|
||
#| "from the toolbox or from a color palette and dropping it into an image "
|
||
#| "will fill the current image or selection with that color."
|
||
msgid ""
|
||
"You can drag and drop many things in GIMP. For example, dragging a color "
|
||
"from the toolbox or from a color palette and dropping it into an image will "
|
||
"fill the current selection with that color."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể kéo và thả nhiều gì trong bộ trình đồ họa GIMP. Lấy thí dụ, kéo "
|
||
"một màu từ hộp công cụ hoặc từ một bảng chọn màu, rồi thả nó vào một ảnh sẽ "
|
||
"tô ảnh hoặc vùng chọn hiện thời, dùng màu đó."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:22
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can draw simple squares or circles using Edit->Stroke Selection. "
|
||
#| "It strokes the edge of your current selection. More complex shapes can be "
|
||
#| "drawn using the Path tool or with Filters->Render->Gfig."
|
||
msgid ""
|
||
"You can draw simple squares or circles using Edit→Stroke Selection. It "
|
||
"strokes the edge of your current selection. More complex shapes can be drawn "
|
||
"using the Path tool or with Filters→Render→Gfig."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể vẽ hình vuông hoặc hình tròn đơn giản, dùng « Hiệu chỉnh → Nét "
|
||
"vùng chọn ». Nó nét cạnh của vùng chọn hiện có. Có thể vẽ hình phức tạp hơn, "
|
||
"dùng công cụ « Đường dẫn » , hoặc với « Bộ lọc → Hiện rõ → Gfig »."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:23
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can get context-sensitive help for most of the GIMP's features by "
|
||
#| "pressing the F1 key at any time. This also works inside the menus."
|
||
msgid ""
|
||
"You can get context-sensitive help for most of GIMP's features by pressing "
|
||
"the F1 key at any time. This also works inside the menus."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể tìm trợ giúp theo ngữ cảnh cho phần lớn tính năng của bộ trình đồ "
|
||
"họa GIMP bằng cách bấm phím F1 tại bất cứ điểm thời nào. Nó cũng hoạt động ở "
|
||
"trong trình đơn."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:24
|
||
msgid ""
|
||
"You can perform many layer operations by right-clicking on the text label of "
|
||
"a layer in the Layers dialog."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể thực hiện nhiều thao tác lớp bằng cách nhắp-phải vào nhãn chữ của "
|
||
"một lớp trong hộp thoại Lớp."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:25
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can save a selection to a channel (Select->Save to Channel) and "
|
||
#| "then modify this channel with any paint tools. Using the buttons in the "
|
||
#| "Channels dialog, you can toggle the visibility of this new channel or "
|
||
#| "convert it to a selection."
|
||
msgid ""
|
||
"You can save a selection to a channel (Select→Save to Channel) and then "
|
||
"modify this channel with any paint tools. Using the buttons in the Channels "
|
||
"dialog, you can toggle the visibility of this new channel or convert it to a "
|
||
"selection."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể lưu một vùng chọn vào một kênh (Lựa chọn → Lưu vào kênh) rồi sửa "
|
||
"đổi kênh này dùng bất cứ công cụ sơn nào. Dùng những cái nút trong hộp thoại "
|
||
"Kênh, bạn có thể bật/tắt khả năng hiển thị của kênh mới này, hoặc chuyển đổi "
|
||
"nó thành một vùng chọn."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:26
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can use <tt>Alt</tt>-<tt>Tab</tt> to cycle through all layers in an "
|
||
#| "image (if your window manager doesn't trap those keys...)."
|
||
msgid ""
|
||
"You can use <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> to cycle through all layers in an "
|
||
"image (if your window manager doesn't trap those keys...)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng phím <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> để quay qua các lớp trong "
|
||
"một ảnh (nếu bộ quản lý cửa sổ của bạn không đang dùng những phím này)."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:27
|
||
#| msgid ""
|
||
#| "You can use the middle mouse button to pan around the image, if it's "
|
||
#| "larger than its display window."
|
||
msgid ""
|
||
"You can use the middle mouse button to pan around the image (or optionally "
|
||
"hold <tt>Spacebar</tt> while you move the mouse)."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng cái nút giữa trên con chuột để di chuyển minh họa quanh "
|
||
"ảnh (hoặc giữ phím khoảng trắng khi di chuyển chuột)."
|
||
|
||
#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:28
|
||
msgid ""
|
||
"You can use the paint tools to change the selection. Click on the ""
|
||
"Quick Mask" button at the bottom left of an image window. Change your "
|
||
"selection by painting in the image and click on the button again to convert "
|
||
"it back to a normal selection."
|
||
msgstr ""
|
||
"Bạn có thể sử dụng những công cụ sơn để thay đổi vùng chọn. Hãy nhắp vào cái "
|
||
"nút « Mặt nạ nhanh » dưới trái một cửa sổ ảnh. Thay đổi vùng chọn bằng cách "
|
||
"sơn vào ảnh đó, rồi nhắp lại vào cái nút để chuyển đổi nó về một vùng chọn "
|
||
"chuẩn."
|
||
|
||
#~ msgid "<big>Welcome to the GNU Image Manipulation Program!</big>"
|
||
#~ msgstr "<big>Chúc mừng bạn dùng Chương trình Thao tác Ảnh GNU!</big>"
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "<tt>Alt</tt>-click on the layer mask's preview in the Layers dialog "
|
||
#~ "toggles viewing the mask directly."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Nhấn phím <tt>Alt</tt> và khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp thoại Lớp "
|
||
#~ "thì bật/tắt khả năng xem mặt nạ một cách trực tiếp."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "GIMP allows you to undo most changes to the image, so feel free to "
|
||
#~ "experiment."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bộ trình đồ họa GIMP cho phép bạn hoàn lại phần lớn thay đổi trong ảnh, "
|
||
#~ "vì vậy bạn có thể thử ra nhé."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "To create a circle-shaped selection, hold <tt>Shift</tt> while doing an "
|
||
#~ "ellipse select. To place a circle precisely, drag horizontal and vertical "
|
||
#~ "guides tangent to the circle you want to select, place your cursor at the "
|
||
#~ "intersection of the guides, and the resulting selection will just touch "
|
||
#~ "the guides."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Để tạo một vùng chọn hình tròn, bạn hãy giữ phím <tt>Shift</tt> trong khi "
|
||
#~ "chọn hình bầu dục. Để chọn vị trí hình tròn một cách chính xác, hãy kéo "
|
||
#~ "nét dẫn ngang và dọc tiếp tuyến với hình tròn muốn chọn, để con trỏ tại "
|
||
#~ "giao những nét dẫn, rồi vùng chọn kết quả sẽ đúng sờ những nét dẫn đó."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "When using a drawing tool (Paintbrush, Airbrush, or Pencil), <tt>Shift</"
|
||
#~ "tt>-click will draw a straight line from your last drawing point to your "
|
||
#~ "current cursor position. If you also press <tt>Ctrl</tt>, the line will "
|
||
#~ "be constrained to 15 degree angles."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Khi dùng một công cụ vẽ (Chổi Sơn, Chổi Khí hoặc Bút Chì), nhắp-"
|
||
#~ "<tt>Shift</tt> sẽ vẽ một đường thẳng từ điểm vẽ cuối cùng đến vị trí con "
|
||
#~ "trỏ hiện có. Nếu bạn cũng bấm phím <tt>Ctrl</tt> thì đường đó sẽ được "
|
||
#~ "ràng buộc xuống góc 15º."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "You can adjust the selection range for fuzzy select by clicking and "
|
||
#~ "dragging left and right."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bạn có thể điều chỉnh phạm vi lựa chọn cho tính năng chọn mờ bằng cách "
|
||
#~ "nhắp và kéo phía trái và phía phải."
|
||
|
||
#~ msgid ""
|
||
#~ "You can press or release the <tt>Shift</tt> and <tt>Ctrl</tt> keys while "
|
||
#~ "you are making a selection in order to constrain it to a square or a "
|
||
#~ "circle, or to have it centered on its starting point."
|
||
#~ msgstr ""
|
||
#~ "Bạn có thể bấm hoặc thả phím <tt>Shift</tt> và <tt>Ctrl</tt> trong khi "
|
||
#~ "chọn gì, để ràng buộc vùng chọn trong một hình vuông hoặc hình tròn, hoặc "
|
||
#~ "định vị trung tâm nó tại điểm đầu nó."
|